THÔNG TIN CHUNG

Hoàng linh

Peltophorum dasyrrhachis (Miq.) Kurz

1. Hệ thống phân loại

Tên Ngành La tinh:

Magnoliophya

Tên Ngành Việt Nam:

Ngành Hạt Kín

Tên Lớp La tinh:

Magnoliopsida

Tên Lớp Việt Nam:

Lớp Hai Lá Mầm

Tên Bộ La tinh:

Fabales

Tên Bộ Việt Nam:

Bộ Đậu

Tên Họ La tinh:

Fabaceae

Tên Họ Việt Nam:

Họ Đậu

Tên Chi La tinh:

Peltophorum

Tên Chi Việt Nam:

Chi Lim xẹt

2. Đặc điểm

Cây gỗ lớn, cao 30 - 25m, đường kính 70 - 90cm. Cành non có lông tơ màu hung, sau nhẵn. Vỏ màu nâu xám, thịt vỏ màu nâu tối đến nâu đỏ; lá kép lông chim 2 lần, mọc cách, dài 15 - 40cm, có lông tơ màu hung. Trục cấp hai 5 - 9 đôi, dài 4 - 12cm, có lông tơ màu hung, lá nhỏ 6 - 16 đôi, hình bầu dục, dài 15 - 25mm, rộng 5 - 8mm, đầu tròn hay có khía mép, gốc hình nêm và hơi không cân đối, nhẵn, mặt trên màu lục sẫm và bóng, mặt dưới màu lục nhạt, phủ lông mịn và không bóng. Lá kèm to, chia đôi thành 2 nửa xẻ lông chim hay xẻ lông chim hai lần. Cụm hoa chùm ờ nách lá, dài 15 - 30cm, phủ lông mịn màu hung đỏ. Lá bắc hình dải nhọn, dài 7 - 9mm, không rụng có lông tơ. Cánh đài hình bầu dục rộng, mặt ngoài có lông tơ màu hung, mặt trong nhẵn. Cánh tràng màu vàng, hình trứng ngược, phủ lông nhung tới gốc. Chỉ nhị dài 10 - 15mm. Bầu có lông nhung, 4 - 8 noãn; quả đậu thót ở hai đầu, dài 10 - 15cm, rộng 2 - 3,5cm, màu nâu đỏ, nhẵn, mép quả có cánh mỏng. Hạt 4 - 8, xếp nhanh, dẹt.

3. Giá trị

Gỗ có dác lõi phân biệt, dác xám cứng, thớ khá khô, lõi nâu nhạt. Tỷ trọng 0,7, không mối mọt, dác xấu hơn, dễ gia công, dùng làm cột nhà, đồ dùng gia đình, tàu thuyền, xe cộ, tà vẹt.

ĐIỂM PHÂN BỐ

Số hiệu Latitude Longitude Hành động
215 21.140795 105.505185