THÔNG TIN CHUNG

Sưa

Dalbergia tonkinensis Prain

1. Hệ thống phân loại

Tên Ngành La tinh:

Magnoliophya

Tên Ngành Việt Nam:

Ngành Hạt Kín

Tên Lớp La tinh:

Magnoliopsida

Tên Lớp Việt Nam:

Lớp Hai Lá Mầm

Tên Bộ La tinh:

Fabales

Tên Bộ Việt Nam:

Bộ Đậu

Tên Họ La tinh:

Fabaceae

Tên Họ Việt Nam:

Họ Đậu

Tên Chi La tinh:

Dalbergia

Tên Chi Việt Nam:

Chi Sưa

2. Đặc điểm

Cây gỗ nhỡ, rụng lá theo mùa, cao từ 6-12m (cũng có thể cao tới 15m), sinh trưởng trung bình. Thân cây dạng hợp trục, dáng phân tán. Vỏ thân cây màu vàng nâu hay xám, nứt dọc. Cành non màu xanh, có lông mịn thưa. Lá mọc cách, cấu tạo lá dạng kép lông chim lẻ, mỗi là kép có từ 9-17 lá chét đính so-le trên cuống chính. Lá chét hình xoan thuôn, đầu nhọn hoặc có mũi ngọn, đuôi tròn, mặt dưới phiến lá thường có màu tái trắng. Kích thước lá chét dài từ 6–9 cm, rộng từ 3–5 cm, lá ché đính ở đầu cuống kép thường có kích thước lớn hơn các lá còn lại. Cuống chính và các cuống lá chét không lông, phiên lá chét không lông. Có lá kèm nhỏ không lông, sớm rụng.

3. Giá trị

Đóng đồ nội thất cao cấp trong cung đình vì nó vừa là hương liệu vừa là dược liệu.

ĐIỂM PHÂN BỐ

Số hiệu Latitude Longitude Hành động
178 21.139745 105.502745
177 21.139745 105.502745
176 21.139745 105.502745
175 21.139745 105.502745
173 21.139619 105.502803
172 21.139537 105.502899
167 21.139213 105.502647
166 21.139213 105.502647
52 21.137299 105.505231
33 21.139166 105.506248
32 21.139229 105.506229
28 21.139689 105.506317
21 21.139011 105.506584
20 21.139011 105.506584
17 21.139806 105.506578