THÔNG TIN CHUNG

Sữa

Alstonia scholaris (L.) R. Br. 

1. Hệ thống phân loại

Tên Ngành La tinh:

Magnoliophya

Tên Ngành Việt Nam:

Ngành Hạt Kín

Tên Lớp La tinh:

Magnoliopsida

Tên Lớp Việt Nam:

Lớp Hai Lá Mầm

Tên Bộ La tinh:

Gentianales

Tên Bộ Việt Nam:

Bộ Long Đởm

Tên Họ La tinh:

Apocynaceae

Tên Họ Việt Nam:

Họ Trúc Đào

Tên Chi La tinh:

Alstonia

Tên Chi Việt Nam:

Chi hoa sữa

2. Đặc điểm

Cây gỗ lớn, cao tới 25 - 30m hoặc hơn, thân thẳng tròn, gốc đôi khi có khía sâu. Vỏ nứt dọc mủn, có nhựa mụ trắng, thịt vỏ trắng. Cành lá mọc vòng, thường xếp thành tầng, thưa, gẫy khúc. Lá đơn nguyên, lá mọc vòng 5 - 8 chiếc, lá hình trứng ngược, dài 10 - 25cm, rộng 4 - 7cm đầu tù hoặc hơi lõm, đuôi nêm. Gân nổi rõ song song xếp sát nhau, vấn hợp ở mép, cuống lá ngắn, rụng về tối. Cụm hoa rạng sinh tán. Hoa nhỏ, màu vàng nhạt, mùi khơm hắc khó chịu. Hoa mẫu 5. Cánh tràng dạng ống dài trên có 5 thùy và có vòng lông ở họng. Nhị 5, đình ở ống tràng. Bầu hai noãn rời. Cỏ 2 đại, dài 25 - 30cm, thõng xuống. Hạt nhiều, nhỏ, dẹp, dài 70mm, rộng 2,5mm, mang 2 túm lông ở hai đầu, màu trắng.

3. Giá trị

Sử dụng làm cây bóng mát một cách hạn chế. Gỗ của cây hoa sữa thường nhẹ và có màu trắng, có thể dùng đóng một số đồ gia dụng như làm bút chì

ĐIỂM PHÂN BỐ

Số hiệu Latitude Longitude Hành động
262 21.140742 105.504607
260 21.140842 105.504434
219 21.140244 105.505222
212 21.140769 105.50478
209 21.140761 105.504559
208 21.140797 105.504444
206 21.140797 105.504444
205 21.140824 105.504434
202 21.14096 105.504213
200 21.14096 105.504184
199 21.14096 105.504165
198 21.141024 105.504117
197 21.141024 105.504117
196 21.141024 105.504117
195 21.14097 105.504078
190 21.140818 105.503529
187 21.140376 105.503373
136 21.139671 105.506317
110 21.138863 105.504803
89 21.138355 105.505687
70 21.137545 105.50451
61 21.137637 105.504019
58 21.137473 105.504452
56 21.137328 105.504595
54 21.137191 105.505221
53 21.137272 105.505231
51 21.137488 105.505443
50 21.137714 105.505502
47 21.137966 105.505637
39 21.139039 105.506219
38 21.139301 105.506383
37 21.139319 105.506383
36 21.139328 105.50646
35 21.139328 105.50646
26 21.139508 105.50649
25 21.139526 105.50649
24 21.139545 105.506452
23 21.139581 105.506452
22 21.139608 105.506529